Từ vựng thông dụng, Blog

get out là gì

PHRASAL VERB – GET OUT

Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các trường hợp dùng phrasal verb GET OUT nhé:

  1. To reveal an information or secret ( tiết lộ thông tin hoặc bí mật):

Ex: We have to make absolutely certain that none of this information gets out. (Chúng ta phải hoàn toàn chắc chắn rằng không có điều nào trong số những thông tin này lọt ra ngoài.)

Ex: Harry was careful not to get out any trade secrets. (Harry đã cẩn thận để không tiết lộ bất kỳ bí mật thương mại nào.

  1. To leave a room or building : ( rời đi, ra ngoài, ra khỏi một căn phòng hay một tòa nhà) 

Ex: Get out of here and leave me alone!( Ra khỏi đây và để tôi yên !)

Ex: Her baby gets upset when she gets out the room. (Con cô ấy khó chịu khi cô ấy rời khỏi phòng.)

  1. to make or become known ( trở nên được biết đến, được phổ biến), publish or be published ( sản xuất hoặc được xuất bản)

Ex: The report will be got out on the internet ( bản báo cáo sẽ được đăng lên mạng )

Ex: His enterprise will get out a range of business books and software.( công ty của anh ấy sẽ xuất bản một lượng lớn sách kinh doanh và phần mềm)

Ex: Sales figure will be got out tomorrow ( doanh số bán hàng sẽ được công bố vào ngày mai)

3.to leave or escape from a difficult situation : ( rời đi hoặc trốn thoát,thoát khỏi một tình huống khó khăn )

Ex: I was locked in the room and couldn’t get out. ( tôi bị nhốt ở tỏng phòng và không thể ra ngoài)

Ex: He had to jump out of an upstairs window to get out . ( anh ấy đã phải nhảy ra khỏi cửa sổ tầng trên để thoát ra ngoài)

  1. GET something OUT : to express or say something with difficulty ( bày tỏ hoặc nói ra một điều gì khó nói) 

   Ex: I wanted to tell him I loved him, but couldn’t get the words out. (Tôi muốn nói với anh ấy rằng tôi yêu anh ấy, nhưng không thể nói thành lời.)

Ex: He managed to get out a few words of thanks. ( anh ấy cố gắng nói một vài lời cảm ơn)

  1. When you leave a car , you say that you get out ( chỉ dùng cho xe ô tô, không dùng cho các phương tiện khác như: máy bay, tàu lửa xe bus hay tàu điện ngầm)

Ex: Before geting out a taxi, make sure you have all your belongings with you. (Trước khi rời taxi, hãy chắc chắn rằng bạn đã mang theo tất cả đồ đạc của mình.)

Ex: She was so angry, then she got out of the car and slammed the door(  cô ấy tức giận bước ra khỏi xe và đóng sầm cánh cửa .)

IDIOMS: (Thành ngữ)

to get out of sight: mất hút, không nhìn thấy đâu nữa

– to get out of habit : từ bỏ thói quen

to get out of shape: méo mó, mất hình dạng ban đầu

to get out of hand: mất kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa 

to get out of practise : không còn giỏi ( một việc hay một khả năng nào đó ) như trước nữa

Ex: If you don’t play guitar regularly you soon get out of practice. (Nếu bạn không chơi guitar thường xuyên, bạn sẽ không thể chơi nó giỏi như trước nữa).

to get out of line : cư xử tệ hoặc phá bỏ các quy tắc 

Ex: His leader warned him that if he stepped out of line once more he would be fired. (Sếp của anh ấy đã cảnh báo anh ấy rằng nếu anh ấy bước ra khỏi giới hạn một lần nữa, anh ấy sẽ bị sa thải.)

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *