Từ vựng thông dụng, Blog

get into nghĩa là gì

PHRASAL VERB – GET INTO

Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các trường hợp dùng phrasal verb GET INTO nhé:

  1. Get into something : to arrive at a place (đến một nơi)

Ex: The train got into Ho Chi Minh city at last night ( chuyến tàu đã đến thành phố Hồ Chí Minh vào tối qua)

Ex: What time does the plane get into London ? ( Mấy giờ máy bay đến London?)

Ex: Our flight got into Đà Nẵng two hours ahead of schedule.(Chuyến bay của chúng tôi đến Đà Nẵng trước hai giờ so với lịch trình .)

  1. to be allowed to be a student at a university, college :(được phép trở thành sinh viên tại một trường đại học , cao đẳng )

Ex: She got into University of Econimics Ho Chi Minh City ( cô ấy được nhận vào trường đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

  1. to be made a member of a team ( được trở thành thành viên của đội)

Ex: Do you think you might get into the rescue team this year? (Bạn có nghĩ mình có thể lọt vào đội cứu hộ năm nay không?)

  1. Get into = be interested in something: hứng thú với một điều gì đó.

Ex: I’m really getting into classical music these days. ( những ngày này tôi thật sự rất thích nghe nhạc cổ điển)

Ex: Recently I’ve got into photography.( gần đây tôi rất có hứng thú với nhiếp ảnh)

  1. to put on a piece of clothing, especially with difficulty ( mặc một phần của quần áo trong sự khó khăn)

Ex: I can’t get into these gloves —they’re too small. ( tôi không thể mang đôi bao tay này- chúng quá nhỏ)

Ex: She can’t get into this skirt-it’s too tight ( cô ấy không thể mặc vừa được chiếc váy này- nó quá chật)

  1. to become involved in something : tham gia vào điều gì đó

Ex: We would be eager to get into projects of Vietnam Standard and Consumers Association (Chúng tôi sẽ rất háo hức tham gia vào các dự án của Hiệp hội Tiêu chuẩn và bảo vệ người tiêu dùng Việt Nam)

Ex: He stared at them without getting into the conversation.( Anh ta nhìn chằm chằm vào họ mà không tham gia vào cuộc trò chuyện )

Ex: You can’t get into the club if you are under 16 (bạn không thể tham gia câu lạc bộ được nếu bạn dưới 16 tuổi)

  1.  to enter a place ( đi vào một nơi nào đó)

Ex: It appears the thief got into the house through a back window (Có vẻ như tên trộm đã vào nhà qua cửa sổ phía sau.)

Ex: He’d lost my key so we couldn’t get into .(anh ấy làm mất chìa khóa rồi nên chúng tôi không thể vào được.)

  1.  to start doing or feeling something, or being in a particular situation ( bắt đầu làm hoặc cảm thấy điều gì đó, hay bắt đầu mắc kẹt vào một tình huống cụ thể nào đó)

Ex: My friend got deeper into debt because of football betting ( bạn tôi ngày càng chìm sâu vào nợ nần vì cá độ bóng đá)

Ex :He’s started getting into trouble of school violence and bullying. ( anh ấy đã bắt đầu gặp rắc rối về bạo lực học đường )

  1. to develop a particular habit ( nhiễm một thói quen cụ thể)

Ex: Don’t let yourself get into bad habits when you were at university ( đừng để bản thân nhiễm phải những thói xấu khi vào đại học)

Ex: You should get into the routine of brushing your teeth before going to bed( bạn nên tập thói quen đánh răng trước khi đi ngủ)

IDIOMS: ( THÀNH NGỮ)

  • to get into gear :bắt đầu làm việc, hoạt động một cách có hiệu quả

Ex: Ho Chi Minh City itself has got into gear with a campaign to improve the environment. ( thành phố Hồ Chí Minh đã bắt tay vào chiến dịch cải thiện môi trường)

  • to get into lather: hoảng sợ, lo lắng về một điều gì đó

Ex: My mom got into a lather when I left because she couldn’t find her ticket.( mẹ của tôi đã rất lo lắng khi tôi rời đi vì bà ấy không tìm thấy vé của mình)

  • to get into arrears : thiếu nợ

Ex: My friend get two months into arrears with the rent ( bạn của tôi còn nợ 2 tháng tiền thuê nhà)

  • to get (yourself ) into shape: tập thể dục, thể thao lành mạnh để thon thả, khỏe mạnh hơn

Ex: I need to get back into shape after the Tet holiday.( tôi cần cố gắng lấy lại vóc dáng sau kì nghỉ tết)

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *