Blog, Từ vựng thông dụng

tủ lạnh tiếng anh

Nhung hinh ve cay coi voi gam mau tuoi sang se giup tong the can phong hai hoa va dam chat tho hon tủ lạnh tiếng anh

Định nghĩa từ tủ lạnh tiếng anh

(Định nghĩa danh từ tủ lạnh  theo Từ điển Người học Nâng cao Oxford) Definition of refrigerator noun from the Oxford Advanced Learner’s Dictionary

refrigerator: Tủ lạnh

noun /rɪˈfrɪdʒəreɪtə(r)/ /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/(North American English or formal)(also fridge especially in British EnglishNorth American English, old-fashioned icebox)

  1. ​Enlarge imagea piece of electrical equipment in which food is kept cold so that it stays fresh / một phần của thiết bị điện trong đó thực phẩm được giữ lạnh để chúng luôn tươi
    • This dessert can be served straight from the refrigerator. Món tráng miệng này có thể được phục vụ ngay từ tủ lạnh.

Cách phát âm chính xác của từ tủ lạnh/refrigerator

https://youtu.be/djgXr1lqI4c

Theo Vnexpress: Tủ lạnh (refrigerator) có đến 90% người Việt Nam phát âm sai. Bạn hãy thử khả năng bằng cách chọn ra phương án chính xác.

Rate this post
author-avatar

About Phan Thanh Nguyễn

Tốt nghiệp Kỹ sư Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng, từng kinh qua nhiều vị trí kỹ sư, chỉ huy trưởng các công trình lớn như Nhà máy Yoneyawa - Hòa Cầm, Đường Trường Sơn Đông, Nhà máy Ajinomo - Đồng Nai, và hàng chục ngôi nhà dân dụng khác. Tôi hy vọng sẽ đem lại giá trị tốt nhất với quý khách, giúp quý khách an tâm ở mái ấm bền vững của gia đình mình.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *