Blog

Read up on Là Gì

  1. To study or learn something by reading:

Nghiên cứu hay tìm hiểu cái gì bằng cách đọc

I read up on the places I plan to visit before I travel.

Tôi tìm hiểu những nơi tôi dự định đến thăm trước khi đi.

I better read up on this material before I try to teach it tomorrow.

Tốt hơn là tôi nên nghiên cứu tài liệu này trước khi tôi cố gắng dạy nó vào ngày mai.

The more I read up on the political candidate, the more I came to distrust him.

Càng tìm hiểu ứng cử viên chính trị, tôi càng thấy mất lòng tin vào ông ta.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *