- To study or learn something by reading:
Nghiên cứu hay tìm hiểu cái gì bằng cách đọc
I read up on the places I plan to visit before I travel.
Tôi tìm hiểu những nơi tôi dự định đến thăm trước khi đi.
I better read up on this material before I try to teach it tomorrow.
Tốt hơn là tôi nên nghiên cứu tài liệu này trước khi tôi cố gắng dạy nó vào ngày mai.
The more I read up on the political candidate, the more I came to distrust him.
Càng tìm hiểu ứng cử viên chính trị, tôi càng thấy mất lòng tin vào ông ta.