Giới thiệu
Cụm động từ hay còn gọi là Phrasal Verbs luôn là một trong những chủ đề ngữ pháp ít nhiều cũng gây không ít khó khăn cho người học bởi mỗi một động từ có thể đi kèm với các giới từ khác nhau tạo ra nhiều lớp ngữ nghĩa dùng trong mỗi trường hợp khác nhau. Với động từ get, còn có get on, get in, get off,…. Cụm động từ “gets into” là một phrasal verb cũng khá phổ biến mà có nhiều lớp nghĩa. Hôm nay, bạn học hãy cùng dichthuahanu chúng mình tìm hiểu về cụm động từ này nhé.
Gets into nghĩa là gì? Cấu trúc và cách dùng cụm từ gets into.
– Như đã nói ở phần giới thiệu, gets into là một cụm động từ. Tương tự như các cụm động từ khác, gets into được cấu tạo bởi động từ get: /ɡet/ :nhận được, lấy được, kiếm được, mua được và giới từ into : /ˈɪn.tuː/ vào trong. Khi đọc động từ get into, ta phải nối âm /t/ của từ get với /ˈɪn.tuː/ của giới từ.
– Get into đứng sau chủ ngữ và thường là thành phần chính cấu tạo nên vị ngữ. Get into có rất nhiều lớp nghĩa khác nhau. Cụ thể:
+ Get into sth: trở nên thích thú với một môn học, hành động…nào đó và bắt đầu tham gia chúng:
Ex 1: Suddenly, Peter gets into being a singer. He studies music and practices every day.
Tạm dịch: Bỗng nhiên, Peter trở lên thích thú với việc trở thành một ca sĩ. Anh ấy học thanh nhạc và thực hành hằng ngày.
Ex 2: Dan has been getting into Maths recently.
Tạm dịch: Dan gần đây lại có hứng thú với môn toán học.
Ex 3: She’s been GETTING INTO dance music recently.
Tạm dịch: Cô ấy gần đây đang hứng thú với nhạc nhảy.
+ Get into sth: dùng khi bạn không biết điều gì xảy ra với họ nhưng họ lại cư xử kì lạ như vậy.
Ex 1: I don’t know what’s got into Annie. Today she’s yelling at me.
Tạm dịch: Tôi không biết chuyện gì đã xảy ra với Annie. Hôm nay cô ấy la hét vào tôi.
Ex 2: What’s got into Johnny? He’s crying.
Tạm dịch: Chuyện gì xảy ra với Johnny vậy. Anh ấy đang khóc.
+ Get into: dính líu tới những thứ không tốt hoặc phạm tội.
Ex 1: Tommy got into cigarettes when he was at university but his mother didn’t know anything.
Tạm dịch: Tommy đã bắt đầu dính đến thuốc lá khi anh ấy lên đại học những mẹ anh ấy chẳng biết gì cả.
Ex 2: Maria got into drugs three months ago so she’s so lank and lean now
Tạm dịch: Maria dính tới thuốc phiện ba tháng trước vì thế bây giờ cô ấy trông thật gầy gò, ốm yếu.
+ Get into: đủ nhỏ nhắn để mặc vừa một cái gì đó.
Ex 1:I think I can not get into this dress, it’s too tight.
Tạm dịch: Tôi nghĩ tôi không đủ nhỏ để mặc vừa cái váy kia đâu, nó quá chật.
Ex 2: If Linda is thin enough to get into this dress, I’ll buy it for her.
Tạm dịch: Nếu Linda đủ thanh mảnh để mặc vừa chiếc váy này, tôi sẽ mua nó cho cô ấy.
Ex 3: I can’t get into these gloves – they’re too small.
Tạm dịch: Tôi không thể mang đôi bao tay này – chúng quá nhỏ.
+ Get into: được chấp nhận, thừa nhận như một thành viên.
Ex 1: Lona passed the interview and gets into Tien Dat Khong Chin Company.
Tạm dịch: Lona đã qua buổi phỏng vấn và được nhận vào công ty Tiến Đạt Không Chín.
Ex 2:Julia has a beautiful voice and she gets into the most talented singer in my these.
Tạm dịch: Julia có một giọng hát đẹp và cô ấy thật sự được công nhận là ca sĩ tài năng nhất ở nhà hát của tôi.
Ex 3: He GOT INTO the first football team.
Tạm dịch: Anh ấy đã được công nhận như một thành viên trong đội bóng đầu tiên.
+ Gets into: bắt đầu một thói quen.
Ex 1: You should get into the routine of brushing your teeth before going to bed.
Tạm dịch: bạn nên tập thói quen đánh răng trước khi đi ngủ.
Ex 2: It took me ages to GET INTO driving on the left.
Tạm dịch: Tôi mất một khoảng thời gian dài để quen với việc lái xe bên tay trái.
+ Get into: trách móc, chỉ trích, khó chịu.
Ex 1: The boss is getting into Laura because yesterday she couldn’t finish her project.
Tạm dịch: Ông chủ đang chỉ trích Laura vì hôm qua cô ấy không thể hoàn thành được dự án.
Ex 2: Tom got into me because of coming late.
Tạm dịch: Tom đã chỉ trích tôi vì tôi đến muộn.
Ex 3: He GOT INTO me for doing it badly.
Tạm dịch: Anh ấy chỉ trích tôi vì làm nó sai.
Một số collocasion/ idioms liên quan đến gets into
+ Gets into gear : bắt đầu làm việc một cách có hiệu quả.
Ex 1: The tear was encouraged to learn English by his teacher then he got into gear for this language.
Tạm dịch: Tear đã được thầy giáo của anh ấy động viên dạy tiếng anh và sau đó anh ấy bắt đầu học ngôn ngữ đó một cách hiệu quả.
+ Gets into the swing of things : Tham gia một việc gì đó và đạt được sự thăng tiến trong việc đó.
Ex A tear started his new job last week but quickly he got into the swing of things.
Tạm dịch: Tear bắt đầu công việc mới của anh ấy tuần trước nhưng anh ấy đã nhanh chóng đạt được sự tiến triển trong việc đó.
IDIOMS: ( THÀNH NGỮ)
+ to get into gear: bắt đầu làm việc một cách có hiệu quả
Example: Ho Chi Minh City itself has got into gear with a campaign to improve the environment.
Tạm dịch: Thành phố Hồ Chí Minh đã bắt tay vào chiến dịch cải thiện môi trường.
+ to get into lather: lo sợ, lo lắng về một điều gì đó
Example: My mom got into a lather when I left because she couldn’t find her ticket.
Tạm dịch: Mẹ của tôi đã rất lo lắng khi tôi rời đi vì bà ấy không tìm thấy vé của mình.
Trên đây là giải nghĩa về ý nghĩa của Gets Into trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ mang đến cho bạn những thông tin thật hữu ích để bạn có thể học tốt tiếng Anh hơn.