Dịch thuật Hanu mời các bạn cùng tìm hiểu chi tiết Deal là gì? Ý nghĩa của chốt Deal, Deal lương, Deal bán hàng.
deal là một cụm từ tiếng anh khá phổ biến, đặc biệt các bạn có xem chương trình shark tank Việt Nam hay nghe các bác ấy nói chốt deal, hoặc deal này ok, deal tôi không chốt…
Vậy deal ở đây có nghĩa là sự thoả thuận, thoả thuận.
Ngoài ra Deal còn có các nghĩa dưới đây ( chúng tôi tra cứu ).
◘ | [di:l] | |
* | danh từ | |
■ | gỗ thông hoặc tùng | |
⁃ | made of white deal | |
làm bằng gỗ thông trắng | ||
⁃ | a deal table/floor | |
cái bàn/sàn nhà bằng gỗ thông | ||
■ | sự thoả thuận (nhất là trong kinh doanh) | |
⁃ | to make/conclude/close/finalize a deal with somebody | |
làm/ký kết/kết thúc/hoàn tất một sự thoả thuận mua bán với ai | ||
⁃ | we did a deal with the management on overtime | |
chúng tôi đã thoả thuận với ban giám đốc về giờ làm thêm | ||
⁃ | It’s a deal! | |
Xong! (Tôi đồng ý với điều kiện của anh) | ||
⁃ | the deal fell through | |
sự thương lượng đã thất bại | ||
■ | (trong trò chơi) sự chia bài | |
⁃ | after the deal, play begins | |
sau khi chia bài, cuộc chơi bắt đầu | ||
⁃ | it’s your deal | |
đến lượt anh chia bài | ||
▸ | big deal ! | |
■ | xem big | |
▸ | a fair/square deal | |
■ | sự đối xử thẳng thắn, công bằng trong kinh doanh | |
⁃ | we offer you a fair deal on furniture | |
chúng tôi cho ông cái giá rất phải chăng về đồ đạc trong nhà | ||
▸ | to make the best of a bad deal | |
■ | xem best | |
▸ | a raw/rough deal | |
■ | sự đối xử không thẳng thắn, không công bằng | |
▸ | a good/great deal of something | |
■ | nhiều | |
⁃ | to spend a good deal of money | |
tiêu nhiều tiền | ||
⁃ | to take a great deal of trouble | |
tốn nhiều công khó nhọc | ||
⁃ | to be a great deal better | |
tốt hơn nhiều | ||
⁃ | to see somebody a great deal | |
gặp ai nhiều lần, gặp ai hoài | ||
* | động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là dealt | |
■ | (to deal something out; to deal something to somebody) chia (bài) | |
⁃ | whose turn is it to deal? | |
đến lượt ai chia bài? | ||
⁃ | she dealt me four cards | |
cô ấy chia cho tôi bốn lá bài | ||
■ | (to deal somebody / something a blow; to deal a blow to somebody / something) nện cho ai/cái gì một đòn; gây cho ai thất bại, khiến ai choáng váng | |
⁃ | she dealt him a tremendous blow with a poker | |
cô ấy lấy cái que cời giáng cho hắn một cú trời giáng | ||
⁃ | her death dealt us a terrible blow | |
cái chết của cô ấy khiến chúng tôi choáng váng ghê gớm | ||
■ | (to deal well, badly… by / with somebody) đối xử tốt, tệ với ai | |
■ | (to deal in something) bán cái gì, buôn bán cái gì; quan tâm đến cái gì | |
⁃ | my bank deals in stocks and shares now | |
ngân hàng của tôi bây giờ buôn bán chứng khoán và cổ phần | ||
⁃ | to deal in gossip and slander | |
thích ngồi lê đôi mách và nói xấu thiên hạ | ||
■ | (to deal somebody in) trao bài cho (một người mới nhập cuộc chơi) | |
■ | (to deal something out) phân phát, phân phối | |
⁃ | the profits will be dealt out among the investors | |
lãi sẽ được chia cho những người đầu tư | ||
⁃ | the judge dealt out harsh sentences to the rioters | |
quan toà ra những hình phạt nghiêm khắc cho những kẻ bạo loạn | ||
■ | (to deal with somebody / something) đối phó, giải quyết, xử lý | |
⁃ | how would you deal with an armed burglar? | |
anh đối phó thế nào với một tên trộm có vũ khí? | ||
⁃ | they try to deal politely with angry customers | |
họ cố đối xử lịch sự với những khách hàng nóng nảy | ||
⁃ | you dealt with an awkward situation very tactfully | |
anh đã xử lý rất khéo một tình huống khó xử | ||
⁃ | haven’t you dealt with that letter yet? | |
anh giải quyết (trả lời) bức thư đó chưa? | ||
■ | (to deal with somebody / something) giao du, giao thiệp | |
⁃ | I hate dealing with large impersonal companies | |
tôi ghét giao thiệp với những công ty lớn nhưng thiếu tình người | ||
■ | (to deal with something) bàn về cái gì, đề cập | |
⁃ | the next chapter deals with verbs | |
chương kế tiếp bàn về động từ | ||
⁃ | I’ll deal with decimals in the next lesson | |
tôi sẽ đề cập đến phân số thập phân trong bài sau |
Kết luận
Deal có nghĩa là sự giao dịch, thỏa thuận hay sự chấp nhận, đồng ý với một vấn đề nào đó.