Dịch thuật Hanu
Thứ Ba, Tháng Hai 23, 2021
No Result
View All Result
  • Giới thiệu
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
    • Dịch thuật tiếng anh
    • DỊch thuật tiếng Ả Rập
    • Dịch thuật tiếng Ấn Độ
    • Dịch thuật tiếng Bồ Đào Nha
    • Dịch thuật tiếng Bungari
    • Dịch thuật tiếng Campuchia
    • Dịch thuật tiếng Đan Mạch
    • Dịch thuật tiếng Đức
    • Dịch thuật tiếng Hà Lan
    • Dịch thuật tiếng Hàn
    • Dịch thuật tiếng Hungary
    • Dịch thuật tiếng Indonesia
    • Dịch thuật tiếng Lào
    • Dịch thuật tiếng Mông Cổ
    • Dịch thuật tiếng Myanmar
    • Dịch thuật tiếng Na Uy
    • Dịch thuật tiếng Nga
    • Dịch thuật tiếng Nhật
    • Dịch thuật tiếng Phần Lan
    • Dịch thuật tiếng Pháp
    • Dịch thuật tiếng Rumani
    • Dịch thuạt tiếng Séc
    • Dịch thuật tiếng Tây Ban Nha
    • Dịch thuật tiếng Thái Lan
    • Dịch thuật tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
    • Dịch thuật tiếng Thụy Điển
    • Dịch thuật tiếng trung
    • Dịch thuật tiếng Ukraina
    • Dịch tiếng Ba Lan
    • Dịch tiếng Đài Loan
    • Dịch tiếng Malaysia
    • Dịch tiếng Philippines
    • Dịch tiếng Ý (Italia)
  • Nghề dịch thuật
  • Phiên dịch
  • Báo giá dịch thuật
Dịch thuật Hanu
No Result
View All Result
Home Học tiếng Anh Online

Các từ, cụm từ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng

admin by admin
10 Tháng Một, 2021
in Học tiếng Anh Online
0
Các từ, cụm từ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng

calculator with hand isolated on a white

Tiếng Anh chuyên ngành luôn là một thách thức với người học, đặc biệt là chuyên ngành kế toán với tên tác tài khoản. Cùng Langmaster nghiên cứu về vấn đề này.
1.     Accounting entry: —- bút toán
2.     Accrued expenses —- Chi phí phải trả
3.     Accumulated: —- lũy kế
4.     Advanced payments to suppliers —- Trả trước người bán
5.     Advances to employees —- Tạm ứng
6.     Assets —- Tài sản
7.     Balance sheet —- Bảng cân đối kế toán
8.     Bookkeeper: —- người lập báo cáo
9.     Capital construction: —- xây dựng cơ bản
10.   Cash —- Tiền mặt
11.   Cash at bank —- Tiền gửi ngân hàng
12.   Cash in hand —- Tiền mặt tại quỹ
13.   Cash in transit —- Tiền đang chuyển
14.   Check and take over: —- nghiệm thu
15.   Construction in progress —- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
16.   Cost of goods sold —- Giá vốn bán hàng
17.   Current assets —- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
18.   Current portion of long-term liabilities —- Nợ dài hạn đến hạn trả
19.   Deferred expenses —- Chi phí chờ kết chuyển
20.   Deferred revenue —- Người mua trả tiền trước
21.   Depreciation of fixed assets —- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
22.   Depreciation of intangible fixed assets —- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
23.   Depreciation of leased fixed assets —- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
24.   Equity and funds —- Vốn và quỹ
25.   Exchange rate differences —- Chênh lệch tỷ giá
26.   Expense mandate: —- ủy nhiệm chi
27.   Expenses for financial activities —- Chi phí hoạt động tài chính
28.   Extraordinary expenses —- Chi phí bất thường
29.   Extraordinary income —- Thu nhập bất thường
30.   Extraordinary profit —- Lợi nhuận bất thường
31.   Figures in: millions VND —- Đơn vị tính: triệu đồng
32.   Financial ratios —- Chỉ số tài chính
33.   Financials —- Tài chính
34.   Finished goods —- Thành phẩm tồn kho
35.   Fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
36.   Fixed assets —- Tài sản cố định
37.   General and administrative expenses —- Chi phí quản lý doanh nghiệp
38.   Goods in transit for sale —- Hàng gửi đi bán
39.   Gross profit —- Lợi nhuận tổng
40.   Gross revenue —- Doanh thu tổng
41.   Income from financial activities —- Thu nhập hoạt động tài chính
42.   Instruments and tools —- Công cụ, dụng cụ trong kho
43.   Intangible fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định vô hình
44.   Intangible fixed assets —- Tài sản cố định vô hình
45.   Intra-company payables —- Phải trả các đơn vị nội bộ
46.   Inventory —- Hàng tồn kho
47.   Investment and development fund —- Quỹ đầu tư phát triển
48.   Itemize: —- mở tiểu khoản
49.   Leased fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
50.   Leased fixed assets —- Tài sản cố định thuê tài chính
51.   Liabilities —- Nợ phải trả
52.   Long-term borrowings —- Vay dài hạn
53.   Long-term financial assets —- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
54.   Long-term liabilities —- Nợ dài hạn
55.   Long-term mortgages, collateral, deposits—- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
56.   Long-term security investments —- Đầu tư chứng khoán dài hạn
57.   Merchandise inventory —- Hàng hoá tồn kho
58.   Net profit —- Lợi nhuận thuần
59.   Net revenue —- Doanh thu thuần
60.   Non-business expenditure source —- Nguồn kinh phí sự nghiệp
61.   Non-business expenditures —- Chi sự nghiệp
62.   Non-current assets —- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
63.   Operating profit —- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
64.   Other current assets —- Tài sản lưu động khác
65.   Other funds —- Nguồn kinh phí, quỹ khác
66.   Other long-term liabilities —- Nợ dài hạn khác
67.   Other payables —- Nợ khác
68.   Other receivables —- Các khoản phải thu khác
69.   Other short-term investments —- Đầu tư ngắn hạn khác
70.   Owners’ equity —- Nguồn vốn chủ sở hữu
71.   Payables to employees —- Phải trả công nhân viên
72.   Prepaid expenses —- Chi phí trả trước
73.   Profit before taxes —- Lợi nhuận trước thuế
74.   Profit from financial activities —- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
75.   Provision for devaluation of stocks —- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
76.   Purchased goods in transit —- Hàng mua đang đi trên đường
77.   Raw materials —- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
78.   Receivables —- Các khoản phải thu
79.   Receivables from customers —- Phải thu của khách hàng
80.   Reconciliation: —- đối chiếu
81.   Reserve fund —- Quỹ dự trữ
82.   Retained earnings —- Lợi nhuận chưa phân phối
83.   Revenue deductions —- Các khoản giảm trừ
84.   Sales expenses —- Chi phí bán hàng
85.   Sales rebates —- Giảm giá bán hàng
86.   Sales returns —- Hàng bán bị trả lại
87.   Short-term borrowings —- Vay ngắn hạn
88.   Short-term investments —- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
89.   Short-term liabilities —- Nợ ngắn hạn
90.   Short-term mortgages, collateral, deposits—- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
91.   Short-term security investments —- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
92.   Stockholders’ equity —- Nguồn vốn kinh doanh
93.   Surplus of assets awaiting resolution —- Tài sản thừa chờ xử lý
94.   Tangible fixed assets —- Tài sản cố định hữu hình
95.   Taxes and other payables to the State budget—- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
96.   Total assets —- Tổng cộng tài sản
97.   Total liabilities and owners’ equity —- Tổng cộng nguồn vốn
98.   Trade creditors —- Phải trả cho người bán
99.   Treasury stock —- Cổ phiếu quỹ
100. Welfare and reward fund —- Quỹ khen thưởng và phúc lợi

101. Work in progress —- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Related Posts

Học tiếng Anh Online

Bảng chữ cái tiếng Anh: Phiên âm, cách đọc, đánh vần

6 Tháng Hai, 2021
Dịch tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục
Học tiếng Anh Online

Bút toán tiếng anh là gì ? Cách dùng chính xác nhất.

10 Tháng Một, 2021
Dịch phim tiếng Anh
Học tiếng Anh Online

Lời dịch bài hát: No Promises – Shayne Ward

28 Tháng Mười Hai, 2020
Học tiếng Anh Online

Lời dịch bài hát: The Day You Went Away – M2M

28 Tháng Mười Hai, 2020
Lời dịch bài hát: A Little Love
Học tiếng Anh Online

Lời dịch bài hát: A Little Love

28 Tháng Mười Hai, 2020
Lời dịch bài hát: Yesterday Once More
Blog

Lời dịch bài hát: Yesterday Once More

11 Tháng Mười Hai, 2020
Bài tiếp theo
Dịch tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục

Bút toán tiếng anh là gì ? Cách dùng chính xác nhất.

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết mới

  • Dịch thuật công chứng tại quận Nam Từ Liêm 17 Tháng Hai, 2021
  • Mẫu Hợp đồng bảo hiểm bằng tiếng anh (song ngữ anh việt) 17 Tháng Hai, 2021
  • Mẫu Hợp đồng mua bán hàng hoá bằng tiếng anh (song ngữ Anh – Việt) 17 Tháng Hai, 2021
  • MẪU Hợp đồng lao động bằng tiếng anh (SONG NGỮ) 17 Tháng Hai, 2021
  • Dịch thuật Tiếng Khmer 13 Tháng Hai, 2021

Categories

  • Báo giá dịch thuật – Báo giá công chứng (4)
  • Biểu mẫu (53)
  • Blog (257)
  • Danh bạ các công ty, trung tâm dịch thuật (8)
  • Dịch công chứng tiếng Anh (5)
  • Dịch film (5)
  • Dịch hồ sơ dự án (7)
  • Dịch hồ sơ du học (9)
  • Dịch hồ sơ giấy phép lao động (1)
  • Dịch hồ sơ thầu (12)
  • Dịch sách (18)
  • Dịch song ngữ (1)
  • Dịch tài liệu chuyên ngành (46)
  • Dịch tài liệu kỹ thuật (9)
  • Dịch tài liệu tiếng Hungary (1)
  • Dịch tài liệu tiếng Slovakia (1)
  • Dịch thuật Bình Dương (1)
  • Dịch thuật công chứng (558)
  • Dịch thuật công chứng Hà Nội (34)
  • Dịch thuật công chứng Hồ Chí Minh (27)
  • Dịch thuật Đà Nẵng (2)
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ (194)
  • Dịch thuật Đồng Nai (2)
  • Dịch thuật Hải Phòng (3)
  • Dịch thuật hợp đồng (24)
  • DỊch thuật tiếng Ả Rập (1)
  • Dịch thuật tiếng Ấn Độ (4)
  • Dịch thuật tiếng anh (35)
  • Dịch thuật tiếng Bồ Đào Nha (3)
  • Dịch thuật tiếng Bungari (2)
  • Dịch thuật tiếng Campuchia (5)
  • Dịch thuật tiếng Đan Mạch (1)
  • Dịch thuật tiếng Đức (7)
  • Dịch thuật tiếng Hà Lan (4)
  • Dịch thuật tiếng Hàn (7)
  • Dịch thuật tiếng Hungary (1)
  • Dịch thuật tiếng Indonesia (1)
  • Dịch thuật tiếng Lào (9)
  • Dịch thuật tiếng Mông Cổ (2)
  • Dịch thuật tiếng Myanmar (1)
  • Dịch thuật tiếng Na Uy (3)
  • Dịch thuật tiếng Nga (8)
  • Dịch thuật tiếng Nhật (10)
  • Dịch thuật tiếng Phần Lan (1)
  • Dịch thuật tiếng Pháp (16)
  • Dịch thuật tiếng Rumani (2)
  • Dịch thuạt tiếng Séc (2)
  • Dịch thuật tiếng Tây Ban Nha (2)
  • Dịch thuật tiếng Thái Lan (9)
  • Dịch thuật tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (2)
  • Dịch thuật tiếng Thụy Điển (1)
  • Dịch thuật tiếng trung (14)
  • Dịch thuật tiếng Ukraina (2)
  • Dịch tiếng Ba Lan (3)
  • Dịch tiếng Đài Loan (1)
  • Dịch tiếng Malaysia (3)
  • Dịch tiếng Philippines (3)
  • Dịch tiếng Ý (Italia) (5)
  • dịch video clip (5)
  • Dịch vụ Hợp pháp hóa lãnh sự -Chứng thực lãnh sự (5)
  • Dịch website (8)
  • Giới thiệu (4)
  • Học tiếng Anh Online (46)
  • Hỏi đáp (43)
  • Kỹ năng nói tiếng Anh (1)
  • Kỹ năng viết tiếng Anh (1)
  • Mẫu các bài dịch tài liệu từ tiếng Việt sang các ngôn ngữ khác (10)
  • Nghề dịch thuật (84)
  • Phiên dịch (79)
  • Phong thủy (3)
  • sub film (5)
  • Tư vấn du học (10)
  • Từ vựng thông dụng (50)
Dịch thuật Hanu

DỊCH THUẬT - PHIÊN DỊCH CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN
''Ngôn ngữ của mỗi Quốc gia - Dân tộc luôn là nơi ẩn chứa sức mạnh của tri thức, là nơi lưu giữ nền văn minh nhân loại. Hãy để chúng tôi đưa bạn đến bên nguồn sức mạnh kỳ diệu đó, mở ra cơ hội khai phá tương lai, dẫn lối thành công''

VĂN PHÒNG DỊCH THUẬT HANU

Hà Nội: – 379 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

– P1104/CT2A – KĐT Tân Tây Đô, Đan Phượng, HN

Đà Nẵng: Đg Huỳnh Ngọc Huệ, Thanh Khê

TPHCM: Số 122/1 Phổ Quang, Phường 9, Quận Phú Nhuận

ĐẮK LẮK: Số 25/2/7 Trương Công Định
TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

Bình Dương: Sunview Town Apartment build (sunview town – chung cư đất xanh group ngã tư bình phước)

Đồng Nai: 135 Phan Chu Trinh, Phường Thanh Bình Biên Hòa, Đồng Nai (gần chợ Biên Hòa)

Nha Trang: Khu Máy Nước, P. Phước Tân, TP Nha Trang

Hải Phòng: Quán Nam, Lê Chân, TP. Hải Phòng

Hotline / Zalo:  0909 126 997

Follow us on social media

Chuyên mục

  • Giới thiệu
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Nghề dịch thuật
  • Phiên dịch
  • Báo giá dịch thuật

© Bản quyền thuộc về: Công ty dịch thuật Global Lotus - Hanu - Hotline: 0909 126 997

No Result
View All Result
  • Giới thiệu
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
    • Dịch thuật tiếng anh
    • DỊch thuật tiếng Ả Rập
    • Dịch thuật tiếng Ấn Độ
    • Dịch thuật tiếng Bồ Đào Nha
    • Dịch thuật tiếng Bungari
    • Dịch thuật tiếng Campuchia
    • Dịch thuật tiếng Đan Mạch
    • Dịch thuật tiếng Đức
    • Dịch thuật tiếng Hà Lan
    • Dịch thuật tiếng Hàn
    • Dịch thuật tiếng Hungary
    • Dịch thuật tiếng Indonesia
    • Dịch thuật tiếng Lào
    • Dịch thuật tiếng Mông Cổ
    • Dịch thuật tiếng Myanmar
    • Dịch thuật tiếng Na Uy
    • Dịch thuật tiếng Nga
    • Dịch thuật tiếng Nhật
    • Dịch thuật tiếng Phần Lan
    • Dịch thuật tiếng Pháp
    • Dịch thuật tiếng Rumani
    • Dịch thuạt tiếng Séc
    • Dịch thuật tiếng Tây Ban Nha
    • Dịch thuật tiếng Thái Lan
    • Dịch thuật tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
    • Dịch thuật tiếng Thụy Điển
    • Dịch thuật tiếng trung
    • Dịch thuật tiếng Ukraina
    • Dịch tiếng Ba Lan
    • Dịch tiếng Đài Loan
    • Dịch tiếng Malaysia
    • Dịch tiếng Philippines
    • Dịch tiếng Ý (Italia)
  • Nghề dịch thuật
  • Phiên dịch
  • Báo giá dịch thuật

© Bản quyền thuộc về: Công ty dịch thuật Global Lotus - Hanu - Hotline: 0909 126 997