Okay Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé. Nghĩa của cụm từ BACK UP có một số nghĩa như sau, mình sẽ giải thích theo thứ tự từ nghĩa thông dụng hay sử dụng nhất và cho đến nghĩa ít dùng, nhưng đã tìm hiểu thì mình cũng nên biết sâu hết nhé, lỡ sau này trong bài thi hay gặp trường hợp giao tiếp với người bản xứ thực tế bên ngoài thì chúng ta cũng đỡ bở ngỡ hoặc đâu đó chúng ta cũng đã từng được tiếp xúc thì sẽ giúp mình có khả năng nhớ lại chút. Và không nói dong nói dài nữa chúng ta bắt đầu đi vào trọng tâm chính nhé.
>> Tham khảo thêm: Bảo trì hệ thống IT trọn gói
BACK UP LÀ GÌ?
Nghĩa của cụm từ Back Up có một số nghĩa như sau
- Lùi lại, trở lại: Để di chuyển hoặc điều động người nào đó hoặc vật gì đó lùi lại.
Ví dụ minh họa: – Can you back your car up so that I can get through?
( Bạn có thể lùi xe lại để tôi đi qua được không?)
- We passed the house we were looking for, so we had to back up a little bit.
(Chúng tôi đã đi ngang qua ngôi nhà đang tìm, vì vậy chúng tôi phải lùi lại một chút.)
- Sự ủng hộ, sự hỗ trợ, điều động : Để hỗ trợ, giúp đỡ hoặc điều động ai đó hoặc điều gì đó.
Ví dụ minh họa: – Alena will back you up if Peter don’t believe in you.
(Alena sẽ hỗ trợ bạn nếu Peter không tin bạn.)
- If I ask for more money, will you back me up?
(Nếu tôi yêu cầu thêm tiền, bạn sẽ hỗ trợ cho tôi chứ?
The police backed us up away from the crime scene.
(Cảnh sát đã hỗ trợ chúng tôi ra khỏi hiện trường vụ án..)
- Sao lưu thông tin : Để lưu bản sao của các tập tin máy tính ở một nơi khác, trong trường hợp không thể truy cập được các tập tin gốc
Ví dụ minh họa: -It’s a good idea to back up her files onto a memory stick.
(Tốt hơn bạn nên sao lưu các tệp của cô ấy vào thẻ nhớ)
- If you didn’t back up your files before the computer crashed, they may be lost forever.
(Nếu bạn không sao lưu các tệp của mình trước khi máy tính gặp sự cố, chúng có thể bị mất vĩnh viễn.)
- Tắc nghẽn và không thể vượt qua:
Ví dụ minh họa: – You have to call the plumber because the toilet is backed up again. (Bạn phải gọi cho thợ sửa ống nước vì nhà vệ sinh lại bị tắc nghẽn trở lại.)
- Traffic is totally backed up, due to all that construction..
(Giao thông hoàn toàn không lưu thông được, do tất cả các công trình xây dựng đó.)
- Từ chối xử lý việc gì đó
Ex: Tom backed up at the last minute, leaving me to do the job alone.
(Tom cuối cùng đã từ chối, để tôi làm việc đó một mình)
- Chứng minh là sự thật
Ex:There was not enough evidence to back up the theory.
What she told you is true, and now she has even more evidence to back it up.
(Không đủ bằng chứng để chứng minh lý thuyết đó là sự thật,
Bây giờ cô ấy đã đủ thêm bằng chứng để chứng minh nó.)
Các ví dụ thêm
- You didn’t see that meeting on the calendar, either?
OK, please back me up on this, so the boss doesn’t think I’m an idiot.
Bạn cũng không thấy cuộc họp đó trên lịch? Được rồi, vui lòng giúp cho tôi chuyện này, để ông chủ không nghĩ tôi là tên ngốc.
- The government has agreed to back its allies up in the war.
Chính phủ đã đồng ý hỗ trợ các đồng minh của mình trong cuộc chiến.
- Can you help me? I’m having a hard time backing the van up to the door.
Bạn có thể giúp tôi được không? Tôi đang gặp khó khăn khi lùi chiếc xe tải ra cửa.
Ngoài ra trong lĩnh vực công nghệ thông tin. BACK UP là cụm từ thường xuyên gặp, nó còn là công việc gần như bắt buộc với những người làm về cơ sở dũ liệu. Nói tới BACK UP ai cũng hiểu đó là việc lưu trữ, tạo bản sao dữ liệu.
Trên đây là một số nghĩa của từ Back Up mà dịch thuật Hanu muốn gửi đến các bạn, Hy vọng bài viết trên sẽ mang lại hữu ích cho các bạn trong một số trường hợp cần thiết.
Phòng máy chủ hay server được coi là “bộ não” của toàn bộ hệ thống mạng. Đây là nơi quan trọng nhất, chứa toàn bộ các dữ liệu quan trọng nhất của hệ thống mạng ở mọi doanh nghiệp. Vì vậy, lựa chọn đơn vị thi công phòng máy chủ, server room chất lượng là một yêu cầu bắt buộc. THam khảo: >> https://ittoday.vn/trien-khai-he-thong-server/